Xe tải Dongfeng D8 gắn cẩu Kanglim KS1056 5 tấn 6 đốt được lắp trên nền xe chassis Dongfeng D8 là dòng xe tải nhập khẩu 100% từ Trung Quốc.Sau khi gắn cẩu Kanglim KS1056 5 tấn 6 đốt chiều dài thùng còn 6m2 và tải cho phép chở là 6.8 tấn.
Nội thất xe tải Dongfeng D8 được trang bị đầy đủ tiện ích như: Vô lăng chỉnh điện, tích hợp các phím bấm điều khiển tiện lợi như xe du lịch, hệ thống điều hòa làm mát 2 chiều, hệ thống giải trí Radio/AM/FM. Xe sử dụng cabin kép 3 ghế ngồi bọc nỉ, 01 giường nằm giúp cho tài xế nghỉ ngơi.
Xe tải Dongfeng D8 được trang bị khối động cơ YC4S170-50, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp với dung tích xilanh lên tới 3767cc, tạo nên công suất cực đại 125 kW/ 2500 v/ph, giúp xe di chuyển mạnh mẽ kể cả khi tải hàng nặng. Động cơ hoạt động bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường nhờ sở hữu tiêu chuẩn khí thải Euro 4.
Dongfeng D8 gắn cẩu Kanglim 5 tấn 6 đốt thùng được thiết kế kích thước thùng lên đến 6.2 mét. Đặc biệt khung xe toàn bộ được lồng bằng thép chịu lực 2 lớp chống giãn nở, nhíp cường lực riêng biệt bao gồm nhíp chính và nhíp phụ chịu đàn hồi khi tải quá lớn.
Phần chuyên dụng: Cẩu Kanglim KS1056 5 tấn 6 đốt.
Cẩu Kanglim 5 tấn KS1056 là sản phẩm nền móng vững chắc đã có mặt ở nước ta từ lâu, có độ bền và ổn định được nhiều khách hàng đánh giá cao và yêu thích. Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu KANGLIM model KS1056 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 5000 kg/2,4m với 3 đoạn và 250 kg/15,49 m (tầm với lớn nhất), chiều cao làm việc tối đa là 17,6m, bán kính làm việc tối đa là 15,7 m.
Cẩu được trang bị các chân chống phụ chân chống trướcvận hành theo thuỷ lực tăng khả năng chịu lực và giúp cân bằng trong quá trình vận hành. Các bộ phận đầu móc được làm từ thép chất lượng cao có độ chắc chắn cao, dây cáp có sức tải lớn.
Các thiết bị an toàn được trang bị đầy đủ như: Kim chỉ trọng tải, máy đo áp suất, van hãm, cân bằng thuận nghịch, van điều khiển kép chân chống phụ, phanh tời tự động, phanh quay cần tự động, chốt khóa hãm, thước thăm dầu, đèn cảnh báo, cảnh báo sức gió (option), cảnh báo quá tải (option)…
Thông số cẩu Kanglim KS1056
Đặc tính kỹ thuật | Đơn vị | KS1056 |
Tải trọng nâng tối đa | Kg | 5.000 |
Công suất/ tầm với | Kg/m | 5.000/2.4 |
2.300/4.0 | ||
900/8.0 | ||
250/15.5 | ||
Bán kính hoạt động | m | 15.5 |
Chiều cao cần tối đa | m | 17.6 |
Lưu lượng định mức | Lít/phút | 60 |
Áp suất dầu định mức | Kg/cm3 | 200 |
Dung tích thùng dầu | Lít | 90 |
Số đốt | Đốt | 6 |
Tốc độ vươn cần | m/ Giây | 11.73/30 |
Góc dựng cần/ Tốc độ | Độ/ giây | 1~76/13 |
Góc quay cần | Độ | Liên tục 360o |
Tốc độ quay cần | Vòng/ phút | 2.5 |
Cáp tời x Độ dài | Phi *m | 8*90 |
Tốc độ kéo cần | 14 | |
Kiểu quay tời | Thủy lực | |
Giảm tốc bánh răng trụ tròn | ||
Phanh cơ khí | ||
Kiểu cần trục quay | Giảm tốc trục vít | |
Chân chống phụ | Vận hành thủy lực, kiểu vươn ra | |
Độ rộng của móc đã giãn | m | 5 |
Trọng lượng cần cẩu | Tấn | Trên 5 tấn |
Thiết bị an toàn | Kim chỉ trọng tải | |
Còi báo quá tải | ||
Van an toàn thủy lực | ||
Van an toàn thuận nghịch | ||
Van kiểm tra hướng | ||
Phanh tời tự động | ||
giá đỡ | ||
Đồng hồ đo | ||
Thước thăm dầu | ||
Chốt khoá hãm | ||
Ghế vận hành | ||
Chân chống phụ | ||
Cảm biến cảnh báo cuốn tời… |
LOẠI XE | DONGFENG D8 GẮN CẨU KANGLIM 5 TẤN 6 ĐỐT |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (DxRxC)mm | 9060 x 2450 x 3640 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC)mm | 6200 x 2340 x 600 |
Chiều dài cơ sở: mm | 5700 |
TRỌNG LƯỢNG | |
Tải trọng cho phép chở: Kg | 6800 |
Khối lượng bản thân: Kg | 8500 |
Khối lượng toàn bộ: Kg | 15.000 |
Số chỗ ngồi | 3 |
ĐỘNG CƠ | |
Model động cơ: | Động cơ Yuchai YC4S170-50 |
Công suất (hp/r/pm): | 170/2.500 |
Kiểu động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng nước, dung tích xi lanh 3.767 cm3 |
Tiêu chuẩn khí xả: | EURO 4 |
Model: | EQ5182XXYLJ9BDH |
Hộp số: | 08 số tiến – 02 số lùi |
Ly hợp: | Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hệ thống phanh | Phanh hơi ABS. |
Khả năng leo dốc | 27,4 độ |
Tốc độ tối đa | 90km/h |
Lốp xe (trước/sau) | 9.00R20 |
DUNG TÍCH BÌNH DẦU | 210L làm bằng hợp kim nhôm, có nắp bảo vệ thùng dầu |
TIÊU HAO NHIÊN LIỆU (lít/100km): | 12-14 Lít |