XE TẢI JAC A5 3 CHÂN 6X2 MODEL 2024
Xe tải JAC A5 3 chân 6×2 đời mới có vẻ bề ngoài không thay đổi nhiều so với mẫu cũ. Điểm khác biệt nằm ở nội thất cực kỳ hiện đại, sang trọng, tiện ích không khác gì nội thất của 1 chiếc xe hơi hạng sang.


NỘI THẤT JAC 3 CHÂN MODEL 2024
Xin mời quý khách cùng ngắm nhìn nội thất chiếc xe Jac A5 3 chân 6×2 đời mới.


ĐỘNG CƠ YC6JA260-50
- Động cơ Model: YC6JA260-50, dung tích: 6.870cm³, công suất 260HP/2300vòng/phút
- Hoạt động êm ái, tiếng ồn thấp
- Tiết kiệm nhiên liệu từ 5% trở lên so với các động cơ khác
- Hệ thống điện sử dụng linh kiện của hãng BOSCH, Đức
- Sử dụng tiêu chuẩn xử lý khí thải EURO 5
HỘP SỐ
- Hộp số 9JS119TA 9 số tiến, 2 số lùi
- Momen xoắn chịu tải tới 1180N.m
- Hiệu quả truyền tải cao, tiết kiệm nhiên liệu.
- Hộp số được trang bị đồng tốc, vận hành số thuận tiện và nhẹ nhàng, dễ dàng thao tác.
HỆ THỐNG CẦU
- Cầu trước khả năng chịu tải 7 tấn
- Cầu sau khả năng chịu tải 11 tấn
- Cầu 2 – cầu láp chủ động, cầu 3 – cầu lết
- Tỷ số truyền cầu 4.444
- Khả năng chịu tải cao, an toàn & đáng tin cậy, bảo trì dễ dàng.
HỆ THỐNG THEO
- Hệ thống nhíp đa lá, xe hoạt động chắc chắn và chịu tải cao
- Cầu trước: Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp lá đúc, có giảm chấn thủy lực, số lá nhíp 3 lá
- Cầu sau: Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp lá đúc, số lá nhíp 4 lá
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE JAC A5 3 CHÂN MODEL 2024
Kiểu loại xe |
Loại phương tiện | XE TẢI JAC A5 3 CHÂN 6×2 MODEL 2024 |
Nhãn hiệu | JAC | |
Mã kiểu loại | HFC1251P3K3E43V | |
Công thức bánh xe | 6×2 | |
Khối lượng |
Khối lượng bản thân | 9,270kg |
Khối lượng chuyên chở cho phép | 14.600kg | |
Khối lượng toàn bộ | 24.000kg | |
Số người cho phép chở, kể cả người lái | 02 người (130kg) | |
Kích thước |
Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao | 12.200 x 2.500 x 3.650mm |
Kích thước lòng thùng xe/ bao ngoài xi téc | 9,885 x 2,360 x 830/2,150mm | |
Khoảng cách trục | 6.075+1.350mm | |
Vết bánh xe trước | 2.080mm | |
Vết bánh xe sau | 1.860mm | |
Động cơ |
Ký hiệu, loại động cơ | YC6JA260-50(260Hp) 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, có tăng áp |
Loại nhiên liệu | Dầu diesel | |
Thể tích làm việc | 6,870cm3 | |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay | 191Kw/2300 vòng/phút (260 mã lực) | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | |
Hệ thống truyền lực và chuyển động |
Loại/dẫn động ly hợp | Ma sát/ Thủy lực trợ lực khí nén |
Ký hiệu/loại/số cấp tiến-lùi/điều khiển hộp số | 9JS119TA/Cơ khí/09 tiến-02 lùi/Cơ khí | |
Vị trí cầu chủ động | Trục 2 | |
Cầu 1 | 6,5 tấn | |
Cầu 2 | Cầu láp 11 tấn, tỷ số truyền cầu 4.444 | |
Cầu 3 | Cầu lết 11 tấn | |
Lốp | 12.00R22.5, lốp bố thép | |
Hệ thống treo |
Hệ thống treo trước | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp lá đúc, có giảm chấn thủy lực, số lá nhíp 3 lá |
Hệ thống treo sau | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp lá đúc, số lá nhíp 4 lá | |
Hệ thống lái |
Ký hiệu | JAC |
Loại cơ cấu lái | Trục vít – ê cu bi | |
Trợ lực | Cơ khí có trợ lực thủy lực | |
Hệ thống phanh |
Hệ thống phanh chính | Khí nén |
Loại cơ cấu phanh | Tang trống | |
Thân xe |
cabin | A5, đầu cao, có 2 giường nằm |
Loại thân xe | Khung xe chịu lực, cabin lật | |
Loại dây đai an toàn cho người lái | Dây đai 3 điểm | |
Khác |
Màu sắc | Màu sắc tùy chọn (xanh, trắng,….) |
Loại ắc quy/ Điện áp-Dung lượng | Chì Axit/ Ắc quy 24 Volt (2 bình 12 Volt) | |
Dung tích thùng dầu | 300L làm bằng hợp kim nhôm | |
Quy cách thùng hàng | Khung xương sàn sắt, thùng chia 4 khoang, sàn thùng bằng tôn phẳng 2.4mm, vách ngoài bọc inox dập sóng dày 0,6mm. | |
Tiêu hao nhiên liệu | 20-25L/100km Tùy theo cung đường và tải trọng |
>>> Xem thêm xe tải Jac A5 3 chân 6×4 cầu thật máy 290HP.
——————
CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ
ĐẠI LÝ CHÍNH THỨC XE TẢI JAC