XE TẢI JAC A5 THÙNG KÍN 3 CỬA HÔNG
Xe tải Jac A5 thùng kín 3CH (4X2) ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu lên xuống hàng hóa bằng xe nâng. Jac A5 thùng công 3CH có 2 phiên bản Chassis 6m5 (thùng 8m2) và Chassis 7m1 (thùng 10m).

ĐỘNG CƠ
ĐỘNG CƠ:
Xe tải Jac A5 thùng kín động cơ YC4EG200-50 (200HP). Công suất (kw/r/pm): 147/2500, Momen xoắn cực đại (N.m/r/pm): 735/1300-1500. Kiểu động cơ: 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng nước, dung tích xi lanh 4.730 cm3. Tiêu chuẩn khí xả: EURO 5.

BÌNH NHIÊN LIỆU:
Xe Jac A5 thùng kín sử dụng bình nhiên liệu 200L (thùng 8m2) và 300L (thùng 10m). Làm bằng hợp kim nhôm, kết hợp với bình xử lý khí thải EU 5. Nên mức tiêu hao nhiên liệu của xe chỉ từ 15-16L/100km.

KHUNG GẦM:
Xe tải Jac A5 thùng kín sở hữu khung gầm Chassis được ép thành hình chỉ với một lần nhấn với máy ép khung thủy lực 6000 tấn. Với phương chế tạo dập nguội này đảm bảo độ bền vĩnh cửu và sức chịu lực cũng vượt trội cao của khung và khả năng tải cao.


CẦU XE:
- Cầu trước khả năng chịu tải 6,5 Tấn.
- Cầu sau tỉ số truyền 4.875 khả năng chịu tải 13 tấn.

NỘI THẤT
Xe tải Jac A5 là phiên bản cao cấp đẳng cấp quốc tế, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật châu Âu. Do đó xe sở hữu một thiết kế nội thất rất đẹp, tiện nghi và an toàn. Màu nội thất được sơn giả gỗ sang trọng, máy lạnh 2 chiều mạnh mẽ mang lại cảm giác dễ chịu. Xe trang thiết bị tiện nghi 02 hoặc 03 ghế ngồi và 01 giường nằm. Ghế ngồi bọc nỉ cao cấp, ghế lái hơi, giường nằm bọc da chất liệu mới rất êm và mát mẻ.

Cụm đồng hồ taplo hiển thị chi tiết các chỉ số kỹ thuật mang lại sự yên tâm cho bác tài.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI JAC A5 THÙNG KÍN 3 CỬA HÔNG
Loại xe |
JAC A5 – THÙNG CÔNG 3CH 10M |
XE JAC A5 – THÙNG CÔNG 3CH 8M2 |
Quy cách thùng(mm): | Dạng Container, sàn nhám 3mm, vách dập sóng 1mm (thép T700), bo sàn sắt, 3 cửa hông | Dạng Container, sàn nhám 3mm, vách dập sóng 1mm (thép T700), bo sàn sắt, 3 cửa hông |
Vật liệu | Tôn kẽm | |
Qui cách lốp xe: | Lốp bố thép: 10.00R20 (16PR/18PR) – lốp CHAOYANG | |
KÍCH THƯỚC |
||
Chiều dài cơ sở (mm): | 7.100/6.500 | |
Công thức bánh xe: | 4×2 | |
Khung chassi: | Khung xe JAC, tiết diện chữ U ( 280 x 75 x 8 mm) | |
Kích thước bao DxRxC (mm): | 12.200 x 2.500 x 3.750 | 10,440 x 2,500 x 3,750 |
Kích thước thùng(mm): | 10.000 x 2.410 x 2.350 | 8.220 x 2.400 x 2.350 |
TRỌNG TẢI |
||
Tải trọng(Kg): | 7.50/8.300 | |
Tự trọng (Kg): | 7.854/7.570 | |
Tổng trọng lượng (Kg): | 15.545/16.000 | |
ĐỘNG CƠ |
||
Model động cơ: | Động cơ YC4EG200-50 ( 200Hp) | |
Công suất (hp/r/pm): | 200/2.500 | |
Momen xoắn cực đại (N.m/r/pm): | 735/1.300-1.500 | |
Kiểu động cơ: | 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng nước, dung tích xi lanh 4.730 cm3 | |
Tiêu chuẩn khí xả: | EURO 5 | |
Người mẫu: | HFC5181XXXP3K1A63S2V | |
TRUYỀN ĐỘNG |
||
Hộp số: | Model hộp số: 8JS85TC | |
Loại hộp số: | 08 số tiến – 02 số lùi | |
Loại lá côn: | Đường kính lá côn: 395 mm | |
Ly hợp: | Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | |
Cầu xe: | Cầu trước (Model/khả năng chịu tải cầu): 3000000G15M1 ( 6,5 Tấn) | |
HỆ THỐNG TREO |
||
Hệ thống treo | Kiểu loại: Treo phụ thuộc/loại nhíp lá có giảm chấn thủy lực trục trước | |
Cầu sau ( Model/khả năng chịu tải cầu): | JH24-110C-435 (13 tấn) | |
Số lá nhíp trước/sau: | 9/9+7 lá | |
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN |
||
Hệ thống lái: | Loại cơ cấu lái trục vít êcu bi (hãng JAC) có trợ lực lái bằng thủy lực | |
Hệ thống phanh chính: | Phanh khí nén, dẫn động khí nén 2 dòng, phanh khí xả động cơ. Cầu trước và sau phanh tang trống. Phom xả khí Wabco | |
Phanh sau: | Có phanh lốc kê: Tác dụng lên cầu chủ động | |
MÀU SẮC: | Màu sắc tùy chọn | |
HỆ THỐNG ĐIỆN: | Điện áp 24V, máy khởi động 24V/7.5Kw, máy phát điện 28V/1540Kw. Ắc quy 2 x 12V/165ah | |
DUNG TÍCH BÌNH DẦU | 200-300L làm bằng hợp kim nhôm, có nắp bảo vệ thùng dầu | |
TIÊU HAO NHIÊN LIỆU (lít/100km): | 15-16 Lít |





>>>Xem thêm các loại xe tải Jac A5
——————
CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ
ĐẠI LÝ CHÍNH THỨC XE TẢI JAC