XE NỀN CƠ BẢN
- Loại xe: N650 cabin chassis
- Số người ngồi: 03
- Tải trọng cho phép chở: 6.070 KG
- Trọng lượng toàn bộ: 10.800KG
- Kích thước toàn bộ xe: 7.270 x 2.120 x 2.790 mm
- Động cơ: D30TCIE1 DEV của ĐỨC công suất 155 PS/3200 v/ph
- Hệ thống phanh: Phanh hơi lốc kê
Ưu điểm xe tải Jac N650.
– Toàn bộ linh kiện được nhập khẩu 100% từ tập đoàn JAC motors.
– Động cơ tiên tiến sử dụng công nghệ của Đức (DEV) tiết kiệm nhiên liệu mà lại giúp bảo vệ môi trường.
– Ngoại hình xe tải Jac N650 được thiết kế theo kiểu cabin vuông, cứng cáp mạnh mẽ.
– Nội thất bên trong cabin xe tải Jac N650 được thiết theo phong cách sang trọng và hiện đại. Vô lăng được thiết kế 4 chấu bản rộng và có các nút điều chỉnh âm lượng Radio trên vô lăng, trang bị đầy đủ thiết bị tiện nghi như: Radio, máy lạnh, mồi thuốc ….
– Jac N650 sử dụng Chassis sản xuất bằng công nghệ dập nguội áp suất cao 6000 tấn, dập 1 lần thành hình. Diện tích cắt ngang lớn, chịu tải tốt, ổn định, khả năng chống đổ nghiêng được nâng cao.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT KHI LẮP XI TÉC CHỞ XĂNG DẦU 8.2 M³ LÊN XE JAC N650
STT | Thông số | Đơn Vị | Loại xe | ||
I. Thông Số Chính | |||||
1 | Loại phương tiện | XE Ô TÔ XI TÉC (CHỞ XĂNG) | |||
2 | Nhãn hiệu số loại | JAC N650-TB1/MTV-XTX | |||
3 | Công thức lái | 4 x 2 | |||
4 | Giường nằm, điều hòa | Có | |||
II. Thông số kích thước | |||||
1 | Kích thước xe (DxRxC) | mm | 7.270 x 2.120x 2.790 | ||
2 | Chiều dài cơ sở | mm | 3.855 | ||
III. Thông số về khối lượng | |||||
1 | Khối lượng bản thân | kg | 4.535 | ||
2 | Khối lượng chuyên chở theo thiết kế | kg | 6.070 | ||
3 | Số người chuyên chở cho phép | người | 03 | ||
4 | Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | kg | 10.800 | ||
IV. Tính năng động lực học | |||||
1 | Tốc độ cực đại của xe | km/h | 100 | ||
2 | Độ vượt dốc tối đa | Tan e (%) | 36 | ||
3 | Lốp xe | 8.25 – 16 | |||
V. Động Cơ | |||||
1 | Model | D30TCE1 | |||
2 | Kiểu loại | Diesel 4 kỳ, tăng áp 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước. | |||
3 | Dung tích xilanh | cm3 | 2.977 | ||
4 | Tỉ số nén | 18.1 | |||
5 | Công suất lớn nhất | PS/vòng/phút | 155/3.200 | ||
VI. Li Hợp | |||||
1 | Nhãn Hiệu | Theo động cơ | |||
2 | Kiểu loại | 01 Đĩa ma sát khô lò xoắn | |||
I. THÔNG SỐ PHẦN CHUYÊN DỤNG | |||||
1 | Nhãn hiệu | Kiểu loại | Elip | ||
2 | Dung tích thùng chứa | m3 | 8.200 | ||
3 | Kích thước xi téc | mm | 4720/4440 x 1990 x 1160 | ||
4 | Số khoang | Chia 03 khoang | |||
5 | Chiều dày thân téc/đầu téc | Thân téc làm bằng thép SS400 dày 03 mm
Đầu téc làm bằng thép SS400 dày 04 mm |
|||
6 | Vật liệu chế tạo | Thép SS400 | |||
7 | Quy cách đóng téc | Téc có độ dày 3 – 4 mm, bên trong téc sử dụng công nghệ hàn đối đầu tiên tiến, có tấm chắn sóng, sau khi téc thành hình sẽ tiến hành cao áp kiểm tra rò rỉ làm cho téc có độ cứng cao, trọng tâm ổn định, an toàn khi vận chuyển.+ Công nghệ CNC hàn dọc 3 khung chuẩn, mối hàn mịn, kiểu dáng van elip chuẩn đẹp. | |||
8 | Công nghệ sơn téc | + Sử dụng công nghệ gia công thô bắn bi, nhằm chống ăn mòn, chống rỉ, bề mặt sử dụng kỹ thuật sơn sấy, làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ của téc.+ Toàn bộ hệ chuyên dụng được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn trắng viền đỏ có trang trí biểu ngữ, LOGO… | |||
II . VAN XẢ | |||||
1 | Kiểu loại | Van 2 cửa | |||
2 | Áp suất đẩy | 0,4 kg/cm2 | |||
3 | Áp suất hút | 0.0015 kg/cm2 | |||
4 | Xuất Xứ | Đài Loan | |||
III. BƠM NHIÊN LIỆU | |||||
1 | Kiểu loại | Bơm tổng thành | |||
2 | Lưu lượng ra | 500 lit / phút | |||
3 | Số vòng quay lớn nhất | 1180 vòng / phút | |||
4 | Lưu lượng bơm tối đa | 45 m3/h | |||
5 | Xuất xứ bơm | Đài Loan | |||
IV . PHƯƠNG PHÁP NẠP XẢ XĂNG | |||||
1 | Quá trình nạp | Xăng dầu được nạp thông qua bơm lắp trực tiếp trên xe | |||
2 | Quá trình xả | Xăng được xả ra ngoài qua bơm lắp trực tiếp trên xe hoặc thông qua các cửa xả thực. | |||
V. THIẾT BỊ PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ | |||||
1 | Xích tiếp đất | Số lượng: 01 | |||
2 | Bình chữa cháy | Số lượng 01 bình 4kg, loại dùng khí C02, nén với áp suất cao. | |||
3 | Các biểu tượng cảnh báo nguy hiểm | + Biểu tượng NGỌN LỬA (2 bên sườn và phía sau xi tec)+ Biểu tượng CẤM LỬA (2 bên sườn và phía sau xitec) |