Trong các dòng xe mà chúng tôi phân phối, thì chiếc xe tải JAC A5 3 chân 6×2 đang là sản phẩm hot, chiếm nhiều ưu thế và mang đến cho người sử dụng sự hài lòng nhất. Đây là sản phẩm của tập đoàn JAC nổi tiếng – một trong những tập đoàn sản xuất ô tô top đầu thế giới.
Về ngoại quan, xe tải JAC A5 3 chân 6×2 được đánh giá là chiếc xe có ngoại hình đẹp và ấn tượng. Khi nhìn đầu Cabin có thể thấy thiết kế không thay đổi nhiều so với Cabin K5, điểm khác biệt là mặt nạ Cabin được thiết kế cứng rắn hơn với 2 rãnh khí tựa như dòng chảy. Cụm ba đờ sốc và gầm được thiết kế cao nhằm phục vụ cho nhu cầu chạy xe đường dài trên mọi địa hình. Cụm đèn chiếu sáng ấn tượng với sự tích hợp của đèn Halogen, Xenon và dải đèn led cũng khiến cho vẻ ngoài của xe hiện đại hơn.
Xe tải JAC A5 3 chân sở hữu loại động cơ 6 máy, dung tích xilanh: 7.520cm3, công suất 290 mã lực, cỡ lốp: 11R20, hệ thống truyền lực hộp số 2 tầng 8 tiến 2 lùi, hệ thống cầu trục 10 tấn, Cabin A5 với trang thiết bị ngoại thất phong cách, nội thất hiện đại, khung gầm đảm bảo độ chắc chắn an toàn bền vững nhờ công nghệ dập nguội 6.000 tấn.
Xe Jac 3 chân A5 được thiết kế hiện đại, trẻ trung hơn, sang trọng hơn, mang lại không gian rộng, tiện nghi và thoải mái cho người lái với 2 giường nằm cao cấp rộng rãi. Hệ thống lái an toàn tích hợp các nút điều khiển hiện đại trên xe, máy lạnh radio… Giường nằm bọc da, rộng rãi. Cabin đầu cao có 2 giường nằm, có nhiều cốp đựng đồ, thích hợp cho xe chạy đường dài. Bảng công tắc được thiết kế theo mẫu Hyundai rất đẹp và ổn định. Hơn hết, ghế lái bóng xe tải Jac A5 3 chân hơi mát, kính điều khiển điện, khóa cửa điều khiển từ xa kết hợp đèn báo xi nhan.
XE TẢI JAC A5 3 CHÂN THÙNG BẠT
– Kích thước lòng thùng xe/ bao ngoài xi téc: 9.700 x 2.360 x 800/2150mm
– Khối lượng chuyên chở cho phép: 13.600kg
XE TẢI JAC A5 3 CHÂN THÙNG KÍN
– Khối lượng chuyên chở cho phép: 13.270kg
– Kích thước lòng thùng xe/ bao ngoài xi téc: 9.750 x 2.400 x 2.350mm
Kiểu loại xe | Loại phương tiện | XE TẢI JAC A5 3 CHÂN 6×2 |
Nhãn hiệu | JAC | |
Mã kiểu loại | HFC1251P1K4D54S2V | |
Công thức bánh xe | 6×2 | |
Khối lượng | Khối lượng bản thân | 10.070kg |
Khối lượng chuyên chở cho phép | Thùng kín: 13.270kg – Thùng bạt: 13.600kg | |
Khối lượng toàn bộ | 24.000kg | |
Số người cho phép chở, kể cả người lái | 02 người (130kg) | |
Kích thước | Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao | 12.050 x 2.500 x 3.600mm |
Kích thước lòng thùng xe/ bao ngoài xi téc | – Thùng bạt: 9.700 x 2.360 x 800/2150mm
– Thùng kín: 9750 x 2400 x 2350 |
|
Khoảng cách trục | 5985+1350mm | |
Vết bánh xe trước | 1925mm | |
Vết bánh xe sau | 1860mm | |
Động cơ | Ký hiệu, loại động cơ | YC6A290-50(290Hp) 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, có tăng áp |
Loại nhiên liệu | Diesel | |
Thể tích làm việc | 7.520cm3 | |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay | 213Kw/2300 vòng/phút (280 mã lực) | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO5 | |
Hệ thống truyền lực và chuyển động | Loại/dẫn động ly hợp | Ma sát/ Thủy lực trợ lực khí nén |
Ký hiệu/loại/số cấp tiến-lùi/điều khiển hộp số | 8JS118TA-B/Cơ khí/08 tiến-02 lùi/Cơ khí | |
Vị trí cầu chủ động | Trục 2 | |
Cầu 1 | 6,5 tấn | |
Cầu 2 | Cầu láp 153,11 tấn, tỷ số truyền cầu 5.143 | |
Cầu 3 | Cầu treo 13 tấn | |
Lốp | 11.00R20, lốp bố thép | |
Hệ thống treo | Hệ thống treo trước | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đa lá, có giảm chấn thủy lực, số lá nhíp 9 lá |
Hệ thống treo sau | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đa lá, có thanh cân bằng, số lá nhíp 12 lá | |
Hệ thống lái | Ký hiệu | JAC |
Loại cơ cấu lái | Trục vít – ê cu bi | |
Trợ lực | Cơ khí trợ lực thủy lực | |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh chính | Khí nén |
Loại cơ cấu phanh | Tang trống | |
Thân xe | Cabin | A5, đầu cao, có 2 giường nằm |
Loại thân xe | Khung xe chịu lực, cabin lật | |
Loại dây đai an toàn cho người lái | Dây đai 3 điểm | |
Khác | Màu sắc | Màu sắc tùy chọn (xanh, trắng,….) |
Loại ắc quy/ Điện áp-Dung lượng | Ắc quy 24 Volt (2 bình 12 Volt) | |
Dung tích thùng dầu | 400L làm bằng hợp kim nhôm | |
Quy cách thùng hàng | Khung xương sàn sắt, thùng chia 4 khoang, sàn thùng bằng tôn phẳng 2.5mm, vách ngoài bọc inox dập sóng dày 0,6mm. | |
Tiêu hao nhiên liệu | 22-25L/100km Tùy theo cung đường và tải trọng |